Xem Tử vi trọn đời Nam, Nữ Mạng tuổi Nhâm Tuất 1982/Dương Công Hầu
XEM TỬ VI CHỌN ĐỜI TUỔI NHÂM TUẤT 1982
THEO SÁCH SỐ DIỄN CẦM TAM THẾ DIỄN NGHĨA
CỦA DỊCH GIẢ DƯƠNG CÔNG HẦU - TỰ KHƯƠNG ĐỨC
NGƯỜI TUỔI NHÂM TUẤT SINH NĂM 1982
TUỔI NHÂM TUẤT – SINH NĂM 1982
Mạng: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Xương con Chó; Tướng tinh con Khỉ
Nam: Thờ Ông Tử Vi độ mạng
Nữ: Thờ Bà Cửu Thiên Huyền Nữ độ mạng
Đoán xem số mạng như là,
Nhâm Tuất mạng Thủy số ta như vầy.
Tuổi Thổ mạngThủy số này,
Tuổi cùng với mạng hai đây khắc rày.
Sớm sinh kể thác chẳng may,
Khó nuôi đau ôm nạn tai tuổi đầu.
Trầm Phù gìếu mạng âu lo,
Phải phòng té giếng sông sâu kỵ rày.
Không phần chơi bạn lâu ngày,
Buổi đầu tử tế hậu lai phản tình.
Số ta được chữ hiển vinh,
Tước quyền chức phận vang danh thiệt là.
Tính ý mềm mỏng tâm hòa,
Kính trên thương dưới tính ta công bình.
Luận xem tiền của gia đình,
Thiếu niên đủ dùng an ninh qua ngày.
Trung niên vãng cảnh đậu tai,
An lành tự toại hưởng rày thảnh thơi.
Tay có công nghệ vậy thời,
Hoặc làm thầy thợ trong đời ấm thân.
Tay khéo tính sáng tự tân,
Bốn phương nghề sống vẹn phần trở xây.
Phu thê sum họp số này,
Trăm năm chồng vợ vui vầy thất gia.
Số gái khắc phu đó là,
Hào con sinh dưỡng được mà bậc trung.
Gìêm bao thường thấy tự tung,
Bay lừng lội lặn thung dung lẹ làng.
Đời sinh nên chứa tâm khoan,
Cứu nhân tích đức hưởng được hậu lai.
XEM VẬN HẠN TỐT XẤU TUỔI NHÂM TUẤT TRONG 12 THÁNG
Tháng Giêng
Tuổi Nam Mạng: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.
Tuổi Nữ Mạng: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.
Điều Hợp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần được 4 phần, cầu việc quan có người Quý Nhân giúp đỡ, có việc kỵ đề phòng cũng được nhẹ.
Điều kỵ: có việc đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ ở, phòng có động việc quan làng, và giữ mình kẻo bị té, xanh việc xung buồn.
Tháng 2
Tuổi Nam Mạng: 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94
Tuổi Nữ Mạng: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 6 phần, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, việc làm ăn giữ bức trung là tốt.
Điều kỵ: có bệnh đau trong ít ngày, phòng trộm cắp mất đồ, và trong lòng lo tính nhiều việc.
Tháng 3
Tuổi Nam Mạng: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95
Tuổi Nữ Mạng: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.
Điều Hợp: làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần được 3 phần, lo tính việc gì nên để ý đềphòng, có việc kỵ cũng được nhẹ.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, của tiền có hao tốn, kỵ đi sông sâu sóng lớn hoặc có bệnh đau chút ít, sinh việc xung buồn.
Tháng 4
Tuổi Nam Mạng: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.
Tuổi Nữ Mạng: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.
Điều Hợp: làm ăn thịnh vượng tiền tài 10 phần được 7 phàn, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, gia đạo được sự an vui.
Điều kỵ: vợ chồng có việc buồn giận nhau, và trong mình nhức mỏi chút ít.
Tháng 5
Tuổi Nam Mạng: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.
Tuổi Nữ Mạng: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.
Điều Hợp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần được 4 phần, người có quyền tước có gặp việc may về chức phận, cầu việc quan có người Quí Nhângiúp đỡ.
Điều kỵ: phòng có việc ai bi, hoặc tai nạn, chớ nên đi xa đường, của tiền có hao tốn, ngừa kẻ tiểu Nhân phản, kỵ đi sông sâu sóng lớn, nên đề phòng và cầu nguyện Trời Phật phù hộ cho được nhẹ.
Tháng 6
Tuổi Nam Mạng: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.
Tuổi Nữ Mạng: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.
Điều Hợp: làm ăn thịnh vượng tiền tài 10 phần được 7 phần, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, có việc kỵ chút ít cũng được qua.
Điều kỵ: có việc tranh phản rầy rà, vợ chồng có việc buồn giận chút ít, phòng có động việc quan làng.
Tháng 7
Tuổi Nam Mạng: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.
Tuổi Nữ Mạng: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95
Điều Hợp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần được 4 phần, cầu việc quan có người Quý Nhân giúp đỡ.
Điều kỵ: có việc đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ ở, phòng có động việc quan làng, và giữ mình kẻo bị té, sinh việc lo buồn.
Tháng 8
Tuổi Nam Mạng: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.
Tuổi Nữ Mạng: 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 6 phần, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, việc là ăn giữ bậc trung là tốt.
Điều kỵ: có bệnh đau trong ít ngày, và phòng trộm cắp hao tài, trong lòng lo tính nhiều việc.
Tháng 9
Tuổi Nam Mạng: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.
Tuổi Nữ Mạng: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93
Điều Hợp: làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần được 4 phần, cầu việc quan có người Quý Nhân giúp đỡ, lo tính việc gì nên để ý đề phòng có việc kỵ cũng được nhẹ.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, phòng kẻ tiểu Nhân phản, hoặc có bệnh đau chút ít, sinh việc than buồn.
Tháng 10
Tuổi Nam Mạng: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.
Tuổi Nữ Mạng: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92
Điều Hợp: làm ăn có việc gặp may thịnh vượng tiền tài 10 phần được 8 phần, và có cảnhduyên nợ vấn vương, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, gia đạo được sự an vui.
Điều kỵ:vợ chồng có việc buồn giận nhau, và trong mình nhức mỏi chút ít.
Tháng 11
Tuổi Nam Mạng: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.
Tuổi Nữ Mạng: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.
Điều Hợp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần được 4 phần, người có quyền tước có gặp việc may về chức phận, cầu việc quan có người Quí Nhângiúp đỡ.
Điều kỵ: phòng có việc ai bi, hoặc tai nạn, chớ nên đi xa đường, của tiền có hao tốn, ngừa kẻ tiểu Nhân phản, kỵ đi sông sâu song lớn, có việc đi đường hoặc đổi dời, nên đề phòng và cầu nguyện Trời Phật phù hộ cho được nhẹ.
Tháng 12
Tuổi Nam Mạng: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92
Tuổi Nữ Mạng: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 5 phần, lo tính việc gì giữ bậc trung là tốt, có việc kỵ chút ít đề phòng cũng được nhẹ.
Điều kỵ: có việc tranh phản rầy rà, vợ chồng có việc buồn giận chút ít, phòng có động việc quan làng hình phạt, phòng trộm cắp mất đồ.
NGÀY KỴ, HỢP CỦA TUỔI NHÂM TUẤT
NGÀY TÝ : – Hợp: có thần độ mạng, Quý Nhân hộ trợ, đi đường, (ky: đưa tiền ra, cầu tài, ngừơi phản, đi sông, đi té, than buồn)
NGÀY SỬU: – Hợp: cầu tài, cầu phước, gặp hung hóa hiền, (kỵ: pháp luật, kẻ gian tham, tranh rầy, lo nhiều, gái hờn chồng)
NGÀY DẦN: – Hợp: văn thư, đơn từ, nhập học, cầu quan, đi đường, (kỵ:quan sự, đào đất, tạo chỗ ở, đi té, than buôn)
NGÀY MÃO: – Hợp: cầu tiên bà cứu bệnh, (ky: kẻ gian tham, bệnh hoạn, lo tính việc gì, đề phòng thất vọng, trai hờn vợ)
NGÀY THÌN : – Hợp: có thần độ mạng, (kỵ: đưa tiền ra, cầu tài, nghe lời, hùn Hợp, đi sông, than buồn)
NGÀY TỴ: – Hợp: cầu tài, kết hôn, tạo chỗ ở, đào đất, (kỵ: nhức mỏi, lo tính việc gì, đề phòng thất vọng, trai hờn vợ)
NGÀY NGỌ: Hợp: văn thư, đơn từ, nhập học, thần độ, Quý Nhân hộ trợ, (ky: đưa tiền ra, cầu tài, người thân phản, đi sông, quan sự)
NGÀY MÙI: Hợp: cầu tài, cầu phước, gặp hung hóa hiền, (ky: pháp luật, rầy ra, gái hờn chồng)
NGÀY THÂN: – Hợp: văn thư, đơn từ, nhập học, đi đường, (ky: quan sự, đi té, dời chỗ ở, đào đất, than buồn)
NGÀY DẬU: – Hợp: cầu tài, kết hôn, đào đất, cầu tiên bà cứu bệnh, (ky: bệnh hoạn, kẻ gian tham, hay lo nhiều)
NGÀY TUẤT: – Hợp: có Quí Nhân hộ trợ, (kỵ: nghe lời, hùn Hợp, người quen phản, hay xung buồn.)
NGÀY HỢI: – Hợp: cầu tài, kết hôn, tạo chỗ ở, đào đất, kỵ: nhức mỏi, trai hờn vợ, lo tính việc gì, đề phòng thất vọng)
(Điều kỵ, Hợp đúng ngày, phòng hờ trước sau 1 ngày)
Cám ơn Quý độc giả đã quan tâm và đồng hành cùng phuongminh.net trong thời gian qua. Nếu thấy hữu ích, Quý độc giả hãy chia sẻ để nhiều người cùng được biết và đây chính là nguồn động viên khích lệ lớn lao đối với chúng tôi. Quý độc giả nhớ đăng ký để nhận được những thông tin mới nhất.!
