Xem Tử vi trọn đời Nam, Nữ Mạng tuổi Tân Dậu 1981/Dương Công Hầu
XEM TỬ VI CHỌN ĐỜI TUỔI TÂN DẬU 1981
THEO SÁCH SỐ DIỄN CẦM TAM THẾ DIỄN NGHĨA
CỦA DỊCH GIẢ DƯƠNG CÔNG HẦU - TỰ KHƯƠNG ĐỨC
NGƯỜI TUỔI TÂN DẬU SINH NĂM 1981
TUỔI TÂN DẬU – SINH NĂM 1981
Mạng: Thạch Lựu Mộc (Cây Lựu Đá)
Xương con Gà; Tướng tinh con Chó
Nam: thờ Ông Quan Bình Thanh Tử độ mạng
Nữ: thờ Bà Chúa Tiên Nương Nương độ mạng
Đoán xem số mạng như là,
Tần Dậu mạng Mộc số ta như vầy.
Tuổi Kim mạng Mộc số này,
Tuổi cùngvới mạng hai đây bất hoà.
Bệnh phù gìếumạng của ta,
Thường sinh nhức mỏi vậy mà nhiều khi.
Tính mau lẹ hay xét suy,
Giận cùng tối dạ lòng thì hiền lương.
Y ưa ca xướng lại thường,
Vẽ vui tính nết không đường ngạo kiêu.
Luận xem tiền của được nhiều,
Hưởngsự no ấm ít nhiều bậc trung.
Miệng hayvui nói chẳng cùng,
Người đều thương mến bao dung tấm lòng.
Số ta duyên nợ vợ chồng,
Cách đôi thứ nhứt phước hồng đời sau.
Ít hay nói việc hào hoa,
Thấy việc mới chắc nói nào chẳng tin.
Xem hào thân tộc đệ huynh.
Không đượchào thuận ý tình thô sơ.
Có lộc mua báncậy nhờ,
Hoặc là công nghệ trông chờ cậy nên.
Anh em khác xứ lo ên,
Mới là nên được tuổi tên với đời.
Hào con khó dướng vậy thôi,
Đau ôm trằn trọc phước Trời mới qua.
Chốn gìến đấu Hợp ý ta,
Việc người phải quấy vậy mà luận phân.
Ta nên tích thiện thi ân,
Mong ngày vãng cảnh hưởng phần khang minh.
XEM VẬN HẠN TỐT XẤU TUỔI TÂN DẬU TRONG 12 THÁNG
Tháng Giêng
Tuổi Nam Mạng: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.
Tuổi Nữ Mạng: 7, 19, 31, 43, 55, 67, 79, 91.
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 5 phần, lo tính việc gì giữ bậc trung là tốt, có việc kỵ chút ít cũng được qua.
Điều kỵ: có bệnh đau trong mình không được an, hoặc có tiếng thị phi rầy rà chút ít.
Tháng 2
Tuổi Nam Mạng: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92
Tuổi Nữ Mạng: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.
Điều Hợp: làm ăn tự ý cẩn thận tiền tài 10 phần được 3 phần, người có quyền tước có gặp việc may về chức phận, cầu việc quan có Quý Nhân giúp đỡ.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, và có việc đi đường, vợ chồng có việc buồn giận nhau, hoặc có bệnh đau chút ít, sinh việc xung buồn.
Tháng 3
Tuổi Nam Mạng: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.
Tuổi Nữ Mạng: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.
Điều Hợp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần được 8phần, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, gia đạo được sự an vui.
Điều kỵ: có kẻ tranh phản rầy rà, và trong lòng lo tính nhiều việc, trong mình nhức mỏi chút ít.
Tháng 4
Tuổi Nam Mạng: 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94
Tuổi Nữ Mạng: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.
Điều Hợp: làm ăn cẩn thận tiền tài 10 phần được 3 phần, cầu việc quan có Quý Nhân giúp đỡ.
Điều kỵ: có việc đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ ở, phòng có việc ai bi, hoặc tai nạn, chớ nên đi xa đường, ngừa kẻ tiểu Nhân phản, vợ chồng có việc buồn giận nhau phòng trộm cắp hao tài, nên đề phòng và cầu nguyện Trời Phật phù hộ cho được nhẹ.
Tháng 5
Tuổi Nam Mạng: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95
Tuổi Nữ Mạng: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.
Điều Hợp: làm ăn thịnh vượng tiền tài 10 phần được 7 phần, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, gia đạo được sự an vui.
Điều kỵ: phòng có động việc quan làng, vợ chồng có việc buồn giận chút ít, và có tiếng thị phi rầy rà.
Tháng 6
Tuổi Nam Mạng: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.
Tuổi Nữ Mạng: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 4 phần, lo tính viêc gì nên để ý đề phòng, có việc kỵ đề phòng cũng được quan.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, của tiền có hao tốn, kỵ đi sông sâu sóng lớn, giữ mình kẻo bị té, phòng có động việc quan làng.
Tháng 7
Tuổi Nam Mạng: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.
Tuổi Nữ Mạng: 1, 13, 25, 37, 49, 61, 73, 85, 97.
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 5 phần, lo tính việc gì giữ bậc trung là tốt, có việc kỵ chút ít cũng được qua.
Điều kỵ: có bệnh đau trong mình không được an, hoặc có việc rộn lo chút ít.
Tháng 8
Tuổi Nam Mạng: 2, 14, 26, 38, 50, 62, 74, 86.
Tuổi Nữ Mạng: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96.
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 3 phần, người có quyền tước có gặp việc may về chức phận, cầu việc quan có người Quí Nhângiúp đỡ.
Điều kỵ: chớ nên can thiệp tin cậy người, phòng trộm cắp hao tài, ngừa kẻ tiểu Nhân phản, hoặc có bệnh đau chút ít, sinh việc xung buồn.
Tháng 9
Tuổi Nam Mạng: 3, 15, 27, 39, 51, 63, 75, 87.
Tuổi Nữ Mạng: 11, 23, 35, 47, 59, 71, 83, 95
Điều Hợp: làm ăn có việc gặp may thịnh vượng tiền tài 10 phần được 8 phần, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, gia đạo được sự an vui.
Điều kỵ: có việc tranh phản rầy rà, và trong lòng lo tính nhiều việc, và trong mình nhức mỏi chút ít.
Tháng 10
Tuổi Nam Mạng: 4, 16, 28, 40, 52, 64, 76, 88.
Tuổi Nữ Mạng: 10, 22, 34, 46, 58, 70, 82, 94
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 3 phần, cầu việc quan có người Quí Nhângiúp đỡ.
Điều kỵ: có việc đi đường nhiều, hoặc đổi dời chỗ ở, phòng có việc ai bi, hoặc tai nạn, chớ nên đi xa đường, vợ chồng có việc buồn giận nhau, phòng trộm cắp hao tài, ngừa kẻ tiểu Nhân phản, nên đề phòng và cầu nguyện Trời Phật phù hộ cho được nhẹ.
Tháng 11
Tuổi Nam Mạng: 5, 17, 29, 44, 53, 65, 77, 89.
Tuổi Nữ Mạng: 9, 21, 33, 45, 57, 69, 81, 93.
Điều Hợp: làm ăn thịnh vượng tiền tài 10 phần được 7 phần, và có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc gì cũng được sáng suốt, gia đạo được sự an vui.
Điều kỵ: phòng có động việc quan làng hình phạt, và có tiếng thị phi rầy rà, vợ chồng có việc buồn giận chút ít.
Tháng 12
Tuổi Nam Mạng: 6, 18, 39, 42, 54, 66, 78, 90.
Tuổi Nữ Mạng: 8, 20, 32, 44, 56, 68, 80, 92
Điều Hợp: làm ăn tiền tài 10 phần được 5 phần, gái thì có cảnh duyên nợ vấn vương, lo tính việc gì giữ bậc trung là tốt, có việc kỵ đề phòng cũng được nhẹ.
Điều kỵ: của tiền có hao tốn, kỵ đi sông sâu sóng lớn, giữ mình kẻo bị té, hoặc có động việc quan làng.
NGÀY KỴ, HỢP CỦA TUỔI TÂN DẬU
NGÀY TÝ: – Hợp: cầu tài, cầu phước, kết hôn, gặp hung hóa hiền, (ky: pháp luật, bệnh hoạn, gái hờn chồng)
NGÀY SỬU: – Hợp: có thần độ mạng, Quý Nhân hộ trợ, (kỵ: đưa tiền ra, cầu tài, quan sự, đi té đi sông, rầu buồn)
NGÀY DẦN: – Hợp: cầu tài, cầu tiên bà cứu bệnh, (ky: bệnh hoạn)
NGÀY THÌN: – Hợp: cầu tài, đào đất, tạo chỗ ở, (Ky: pháp luật, rầy rà, nhức mỏi, lo tính việc gì, đề phòng thất vọng)
NGÀY TỴ: – Hợp: văn thư, đơn tờ, nhập học, đi đường, (kỵ: kẻ gian tham, người thân phản, đào đất, trai hờn vợ)
NGÀY NGỌ: – Hợp: cầu tài, cầu phước, kết hôn, gặp hung hóa hiền, (ky: pháp luật, rầy rà, gái hờn chồng)
NGÀY MÙI: – Hợp: có thần độ mạng, (kỵ: đưa tiền ra, cầu tài, nghe lời, hùn Hợp, đi té, đi sông, quan sự)
NGÀY THÂN: – Hợp: cầu tài, cầu tiên bà cứu bệnh, (ky: bệnh hoạn)
NGÀY DẬU: – Hợp: văn thư, đơn từ, nhập học, Quý Nhân hộ trợ, (kỵ: nghe lời, hùn hợp, gian tham, người phản, đào đất, than buồn)
NGÀY TUẤT: – Hợp: cầu tài, cầu phước, kết hôn, đào đát, (ky: rầy rà, nhức mỏi, lo nhiều, lo tính việc gì, đề phòng thất vọng, gái hờn chồng)
NGÀY HỢI: – Hợp: văn thư, đơn từ, nhập học, đi đường, (ky: kẻ gian tham, người phản, đào đất, than buồn, trai hờn vợ)
(Điều kỵ, Hợp đúng ngày, phòng hờ trước sau 1 ngày)
Cám ơn Quý độc giả đã quan tâm và đồng hành cùng phuongminh.net trong thời gian qua. Nếu thấy hữu ích, Quý độc giả hãy chia sẻ để nhiều người cùng được biết và đây chính là nguồn động viên khích lệ lớn lao đối với chúng tôi. Quý độc giả nhớ đăng ký để nhận được những thông tin mới nhất.!
